ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM KHOA CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự thảo)
***
I. THÔNG TIN CHUNG (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1.1. Tên cơ sở đào tạo: KHOA CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH
1.2. Mã trường: QSH
1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Khoa Chính trị - Hành chính, Lầu 7, Nhà Điều hành Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), Phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
- Website: http://tuyensinh.spas.edu.vn
- Email: tuyensinh.spas@vnuhcm.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
- Trang Fanpage Facebook: Ngành Quản lý công, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (https://www.facebook.com/SPAS.VNU.HCM/).
- Trang Fanpage Facebook: Tuyển sinh Khoa Chính trị - Hành chính, Đại học Quốc gia TP. HCM (https://www.facebook.com/tuyensinhspas).
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
- Di động: 0908.879.206 hoặc 0948.948.032
- Điện thoại bàn: (028)3724.2160 (nhánh 1432).
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp: Chưa có sinh viên tốt nghiệp.
- Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
- Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
Lĩnh vực… |
|
|
|
|
|
Tên ngành |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất:
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://tuyensinh.spas.edu.vn
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
|
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2021
|
Năm 2022
|
||||
TT |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
||
1 |
Lĩnh vực 1/nhóm ngành/ngành |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực 2/nhóm ngành/ngành |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quản lý công |
Xét tuyển |
60 |
61 |
19 |
60 |
60 |
17.85 |
Tổng |
|
60 |
61 |
19 |
60 |
60 |
17.85 |
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Quản lý công |
226 |
19/03/2021 |
|
|
ĐH Quốc Gia TP.HCM |
2021 |
2022 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03):
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://www.spas.edu.vn
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
1.1 |
Lĩnh vực…. |
|
|
1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
7340403 |
121 |
3 |
Đại học chính quy |
7340403 |
121 |
3.1 |
Chính quy |
7340403 |
121 |
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
3.1.1.1 |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
|
121 |
3.1.1.1.1 |
Ngành Quản lý công |
|
121 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
3.1.2.1 |
Lĩnh vực … |
|
|
3.1.2.1.1 |
Ngành… |
|
|
3.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
3.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
3.2.1.1 |
Ngành… |
|
|
3.3 |
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
3.3.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
3.3.1.1 |
Ngành…. |
|
|
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
3.4.1.1 |
Ngành…. |
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
4.1.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
4..1.1.1 |
Ngành… |
|
|
4.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
4.3 |
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
4.3.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
4.3.1.1 |
Ngành… |
|
|
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
5.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
5.1.1 |
Ngành… |
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
6.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
6.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
7.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
7.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Khoa:
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng/Diện tích Đơn vị |
Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
|||
1 |
Tổng diện tích |
m2 |
784 |
2 |
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học |
m2 |
720 |
3 |
Số chỗ ở ký túc xá sinh viên |
Số người |
60.000 |
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):
Tại khu đô thị ĐHQG-HCM có hệ thống ký túc xá với hơn 60.000 chỗ ở do Chính phủ, ĐHQG-HCM và các tỉnh đầu tư xây dựng, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên nội trú. Đường link đăng ký nơi ở Ký túc xá: http://ktx.vnuhcm.edu.vn.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
|
720 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
|
|
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
3 |
453 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
|
|
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
|
|
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
72 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
1 |
157 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
9.400 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
|
|
Tổng |
6 |
|
10.2.2. Các thông tin khác:
- Các trang thiết bị:
TT |
Tên thiết bị, công cụ, dụng cụ, ký hiệu và mục đích sử dụng |
Đơn vị |
Số |
Năm đưa |
Mục đích sử dụng |
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
1 |
Bộ Máy vi tính |
Bộ |
07 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy, lưu dữ liệu và tra cứu tài liệu trên mạng Internet |
Quản lý công |
2 |
Bộ máy vi tính chính hãng |
Bộ |
04 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy, lưu dữ liệu và tra cứu tài liệu trên mạng Internet |
Quản lý công |
3 |
Máy tính xách tay Sony Vaio Core i5 520M,2.4G/4GB/500G/13.3"/512MVGA/DVDRW/Win7pro (VPCS117GG/B) |
Cái |
03 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy, lưu dữ liệu và tra cứu tài liệu trên mạng Internet |
Quản lý công |
4 |
Máy tính xách tay ASUS A42J I5 - 430M, Core i5-430M 2x2.26Ghz, Overlock upto 2x2.53, 2.0GB DDR3 - 1066, 250G 5400rpm, DVD±RW, 3 in1 Card, Webcam, ATI Radeon 5145 with 1G VRAM, 14"HD Led Backlit, Wireless, HDMI, 6cell, 2.2kg, Free Doss. |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy, lưu dữ liệu và tra cứu tài liệu trên mạng Internet |
Quản lý công |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
02 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy, lưu dữ liệu và tra cứu tài liệu trên mạng Internet |
Quản lý công |
6 |
Máy tính xách tay HP |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy, lưu dữ liệu và tra cứu tài liệu trên mạng Internet |
Quản lý công |
7 |
Màn hình Compaq S1921 |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy trình chiếu |
Quản lý công |
8 |
Máy in (HP Laser Jet 5200) |
Cái |
01 |
2010 |
In tài liệu |
Quản lý công |
9 |
Máy in màu HP CP1515N |
Cái |
01 |
2010 |
In tài liệu |
Quản lý công |
10 |
Máy in HP LaseJet P2055D |
Cái |
02 |
2010 |
In tài liệu |
Quản lý công |
11 |
HP LaserJetP2035 |
Cái |
04 |
2010 |
In tài liệu |
Quản lý công |
12 |
Máy in (HP Laser Jet P3005) |
Cái |
01 |
2010 |
In tài liệu |
Quản lý công |
13 |
Máy in kim EPSON LQ 300+II |
Cái |
01 |
2010 |
In tài liệu |
Quản lý công |
14 |
Máy photocoppy FUJI XEROX |
Cái |
01 |
2010 |
Photo tài liệu, đề thi |
Quản lý công |
15 |
Máy chiếu Acer P1206 DLP |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy trình chiếu |
Quản lý công |
16 |
Máy chiếu Sony VPL-EX130 |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy trình chiếu |
Quản lý công |
17 |
Máy chiếu Sony VPL-EX 130 |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy trình chiếu |
Quản lý công |
18 |
Tivi LCD |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ xem phim tư liệu |
Quản lý công |
19 |
Máy ghi âm SONY |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy |
Quản lý công |
20 |
Bàn làm việc và vi tính văn phòng (1,60*0,80*0,75)m |
Cái |
02 |
2010 |
Phục vụ giảng dạy |
Quản lý công |
21 |
Đầu đĩa Toshiba SD-705KV |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ xem phim tư liệu |
Quản lý công |
22 |
Bảng đứng mặt Alu, chữ Mica (kích thước 1.7m*2.2m) |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy |
Quản lý công |
23 |
Bảng ngang mặt Alu, chữ Mica (kích thước 2.6m*1.1m) |
Cái |
01 |
2010 |
Hỗ trợ giảng dạy |
Quản lý công |
24 |
Bảng dọc hành lang mặt gỗ, chữ Inox và mica (kích thước 2.81m * 2.34m). |
Cái |
01 |
2010 |
Đựng tài liệu |
Quản lý công |
25 |
Tủ hồ sơ 09K3G Hòa Phát |
Cái |
03 |
2010 |
Đựng tài liệu |
Quản lý công |
26 |
Tủ hồ sơ 09K4T Hòa Phát |
Cái |
06 |
2010 |
Đựng tài liệu |
Quản lý công |
27 |
14 Bàn gỗ 1m4 |
Cái |
14 |
2012 |
Hỗ trợ học tập |
Quản lý công |
28 |
28 Ghế gỗ |
Cái |
28 |
2012 |
Hỗ trợ học tập |
Quản lý công |
29 |
Bục phát biểu 50cm*70cm*115cm |
Cái |
01 |
2013 |
Hỗ trợ giảng dạy |
Quản lý công |
30 |
Máy tính thương hiệu Việt Nam FPT Elead - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO 9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2005) - FPT Elead Ed7700 |
Cái |
05 |
2020 |
Hỗ trợ giảng dạy |
Quản lý công |
31 |
Máy tính xách tay HP Intel Core i7-8565U (1.8GHz Up to 4.6GHz, 8MB Cache, 4 core, 4 GT/s OPI, 800MHz) |
Cái |
02 |
2020 |
Hỗ trợ giảng dạy |
Quản lý công |
32 |
Băng ghế phòng chờ (PS01-3; GPC02-4) |
băng |
06 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học |
Quản lý công |
33 |
02 lap top Hp probook |
Cái |
02 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học, công tác chuyên môn |
Quản lý công |
34 |
Máy in |
Cái |
04 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học, công tác chuyên môn |
Quản lý công |
35 |
Máy scan |
Cái |
01 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học, công tác chuyên môn |
Quản lý công |
36 |
Bộ âm thanh phòng học |
Cái |
02 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học |
Quản lý công |
37 |
Máy photocopy |
Cái |
01 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học |
Quản lý công |
38 |
Máy chiếu |
Cái |
02 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học |
Quản lý công |
39 |
Máy tính bàn |
Cái |
01 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học, công tác chuyên môn |
Quản lý công |
40 |
Bàn sinh viên |
Cái |
40 |
2022 |
Hỗ trợ giảng dạy và tự học, công tác chuyên môn |
Quản lý công |
- Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:
STT |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1 |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
|
2 |
Khối ngành II |
|
3 |
Khối ngành III |
111 |
4 |
Khối ngành IV |
|
5 |
Khối ngành V |
|
6 |
Khối ngành VI |
|
7 |
Khối ngành VII |
|
10.3. Danh sách giảng viên
10.3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian:
STT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngành đại học |
|||||
1 |
Phạm Huỳnh Minh Hùng |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Quản lý công |
2 |
Nguyễn Đình Quốc Cường |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Quản lý công |
3 |
Nguyễn Thị Thu Hòa |
|
Tiến sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
4 |
Trần Văn Trung |
|
Tiến sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
5 |
Phạm Nhựt Cường |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
6 |
Đào Văn Hân |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
7 |
Nguyễn Đức Kim Ngân |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
8 |
Mạch Thị Khánh Trinh |
|
Tiến sĩ |
CNDVBC&CNDVLS |
|
Quản lý công |
9 |
Nguyễn Thị Hồng Hoa |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
|
Quản lý công |
10 |
Trần Thị Châu |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Quản lý công |
11 |
Trương Thị Mai |
|
Tiến sĩ |
Hồ Chí Minh học |
|
Quản lý công |
12 |
Phạm Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
Quản lý công |
13 |
Lê Văn Đại |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Quản lý công |
14 |
Nguyễn Hữu Trinh |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Quản lý công |
15 |
Quách Thị Minh Trang |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Quản lý công |
16 |
Lê Văn Thông |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Quản lý công |
17 |
Nguyễn Thị Kim Chung |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử triết học |
|
Quản lý công |
18 |
Lường Thị Phượng |
|
Thạc sĩ |
Hồ Chí Minh học |
|
Quản lý công |
Tổng số giảng viên cơ hữu: 18 |
10.3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.
TT |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
||
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngành đại học |
|
||||||
1 |
Ngô Quang Định |
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
Quản lý công |
|
2 |
Lê Thị Mai Hương |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
|
Quản lý công |
|
3 |
Trần Văn Hùng |
Phân hiệu ĐH Lâm nghiệp VN |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế học |
|
Quản lý công |
|
4 |
Nguyễn Phương An |
HVCTKV2 |
|
Tiến sĩ |
Chính trị học |
|
Quản lý công |
|
5 |
Nguyễn Thị Việt Hà |
HVCTKV2 |
|
Tiến sĩ |
Hồ Chí Minh học |
|
Quản lý công |
|
6 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử Việt Nam |
|
Quản lý công |
|
7 |
Phan Văn Cả |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử thế giới |
|
Quản lý công |
|
8 |
Vũ Quý Tùng Anh |
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử Việt Nam
|
|
Quản lý công |
|
9 |
Ngô Thị Kim Liên |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử Việt Nam |
|
Quản lý công |
|
10 |
Ngô Tuấn Phương |
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM |
|
Thạc sĩ |
CNDVLS & CNDVBC |
|
Quản lý công |
|
11 |
Phạm Tấn Xuân Tước |
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM |
|
Thạc sĩ |
Hồ Chí Minh học |
|
Quản lý công |
|
12 |
Đoàn Thị Nhẹ |
Trường ĐH Văn Lang |
|
Tiến sĩ |
CNDVBC và CNDVLS |
|
Quản lý công |
|
13 |
Nguyễn Thị Tuý |
Trường ĐH Đồng Nai |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử ĐCSVN |
|
Quản lý công |
|
14 |
Dương Thành Thông |
ĐHXHNV |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử Việt Nam |
|
Quản lý công |
|
15 |
Nguyễn Đức Cường |
HVCT KV2 |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
16 |
Từ Thị Thoa |
ĐHSP Thể dục thể thao |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
17 |
Phạm Thị Quỳnh Chi |
HV Thanh thiếu niên |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
18 |
Vũ Thị Hiền |
ĐH Thủ Dầu 1 |
|
Thạc sĩ |
Quản lý nhà nước |
|
Quản lý công |
|
19 |
Lê Đức Hiền |
HV Hành chính QG |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công
|
|
Quản lý công |
|
20 |
Nguyễn Minh Lý |
HV Hành chính QG |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
21 |
Trần Bá Hùng |
Trường ĐHKHXHNV |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
22 |
Trần Thị Vành Khuyên |
HV Hành chính QG |
|
Tiến sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
23 |
Lê Thị Huệ |
Trường ĐH Nội vụ HN |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
24 |
Lâm Thái Bảo Ngọc |
Trường ĐH Tiền Giang |
|
Tiến sĩ |
Tài chính – Ngân hàng |
|
Quản lý công |
|
25 |
Lý Thu Thủy |
HVCTKV2 |
|
Thạc sĩ |
Chính sách công |
|
Quản lý công |
|
26 |
Nguyễn Đặng Phương Truyền |
HVHC Quốc Gia |
|
Thạc sĩ |
Hành chính học, Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
27 |
Nguyễn Thị Hồng Duyên |
HVHC Quốc Gia |
|
Tiến sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
28 |
Nguyễn Trường Sơn |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
29 |
Hồ Thị Lam |
Trường ĐH TC -Maketing |
|
Tiến sĩ |
Tài chính |
|
Quản lý công |
|
30 |
Trương Tư Phước |
Trường ĐH Luật TP.HCM |
|
Thạc sĩ |
Chính sách công, Hệ thống pháp luật Nga và quốc tế |
|
Quản lý công |
|
31 |
Nguyễn Ngọc Trường Huy |
ĐHQG-HCM |
|
Tiến sĩ |
Điện tử - Viễn thông |
|
Quản lý công |
|
32 |
Nguyễn Minh Huyền Trang |
ĐHQG-HCM |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
33 |
Đỗ Văn Đại |
ĐH Luật TP.HCM |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Luật học |
|
Quản lý công |
|
34 |
Lưu Trung Thủy |
ĐHQG-HCM |
|
Tiến sĩ |
Văn học |
|
Quản lý công |
|
35 |
Đinh Minh Dũng |
PCT huyện Đồng Tháp |
|
Tiến sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
36 |
Nguyễn Ngọc Duy Phương |
Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG-HCM |
|
Tiến sĩ |
Quản lý phát triển |
|
Quản lý công |
|
37 |
Lê Vũ Nam |
Trường ĐH Kinh tế - Luật, ĐHQG-HCM |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Luật học |
|
Quản lý công |
|
38 |
Đỗ Văn Biên |
ĐHQG-HCM |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Quản lý công |
|
39 |
Hồ Hoàng Thanh Vân |
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng |
|
Tiến sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
40 |
Lâm Hùng Tấn |
Phó Giám đốc Sở Nội vụ TPHCM |
|
Thạc sĩ |
Quản lý công |
|
Quản lý công |
|
41 |
Đặng Thị Bích Thuận |
Phó Ban tổ chức thành ủy TP Thủ Đức, TP HCM |
|
Thạc sĩ |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
Quản lý công |
|
42 |
Nguyễn Sĩ Long |
Chuyên viên Phòng Công vụ, công chức, Sở Nội vụ TPHCM |
|
Thạc sĩ |
Quản trị nhân lực |
|
Quản lý công |
|
43 |
Nguyễn Thị Yến |
Giảng viên Học viện Hành chính Quốc gia |
|
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
|
Quản lý công |
|
44 |
Trần Thế Lưu |
Trường ĐH Sài Gòn |
|
Tiến sĩ |
Khoa học giáo dục |
|
Quản lý công |
|
Tổng số giảng viên thỉnh giảng: 44 |
|
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://tuyensinh.spas.edu.vn
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
http://www.spas.edu.vn và http://tuyensinh.spas.edu.vn
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 sinh viên (dự kiến)
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển[2] 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1
|
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT quy định năm 2023 |
3% (dự kiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
303 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định ĐHQG-HCM) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
302 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQG-HCM |
2% (dự kiến) |
A01 |
Toán |
D01 |
Ngoại ngữ |
C15 |
Sử |
C00 |
Văn |
3 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
401 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 |
45% (dự kiến) |
NL1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
100 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
20% (dự kiến) |
A01 |
Toán |
D01 |
Ngoại ngữ |
C15 |
Sử |
C00 |
Văn |
5 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
500 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với bài luận về ngành Quản lý công |
30% (dự kiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 17 điểm cho tất cả tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 600 điểm cho ngành Quản lý công chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường: QSH
- Mã ngành: 7340403
STT |
Đơn vị |
Tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 |
1 |
Khoa Chính trị - Hành Chính, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
A01, D01, C15, C00 |
Ghi chú: A01 (Toán, Vật lý, Ngoại ngữ), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), C15 (Ngữ Văn, Toán học và Khoa học xã hội (gồm: Lịch Sử, Địa lý, Giáo dục công dân)), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý).
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
1.7.1. Điều kiện chung:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc tương đương thỏa các điều kiện xét tuyển theo từng phương thức.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Đạt yêu cầu về đối tượng tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQG-HCM.
1.7.2. Chi tiết các phương thức như sau:
1.7.2.1. PHƯƠNG THỨC 1: XÉT TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG
- Chỉ tiêu: Tối đa 3% (dự kiến).
a. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT quy định năm 2023 – Mã phương thức: 301
- Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
b. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định ĐHQG-HCM) – Mã phương thức: 303
- Đối tượng:
- Áp dụng cho các trường THPT (trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên) trên cả nước.
- Điều kiện: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:
+ Hai tiêu chí chính:
- Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12).
- Có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất trường.
+ Các tiêu chí kết hợp:
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
- Đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng ngành/nhóm ngành vào 01 Trường đại học thành viên, khoa và phân hiệu trực thuộc ĐHQG-HCM (chỉ giới hạn 01 đơn vị).
- Thời gian ĐKXT và gửi hồ sơ trực tiếp về Khoa Chính trị - Hành chính (đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng vào ngành Quản lý công): Từ 15/5 – 15/6/2023.
- Thời gian nhập học: Theo quy định Bộ GD&ĐT, ĐHQG HCM.
1.7.2.2. PHƯƠNG THỨC 2: ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM - MÃ PHƯƠNG THỨC: 302
- Chỉ tiêu: Tối thiểu 2% (dự kiến)
- Danh sách trường THPT ƯTXT: Tổng số trường 149 bao gồm:
- Các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước cập nhật năm 2023 (83 trường);
- 66 trường THPT bổ sung thêm theo các tiêu chí của ĐHQG-HCM cụ thể như sau:
+ Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh hoặc tỉnh/thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển nhiều vào ĐHQG-HCM giai đoạn 2020 - 2022.
+ Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển, nhập học nhiều vào ĐHQG-HCM.
+ Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập cao khi học đại học tại ĐHQG-HCM.
(Danh sách các trường do ĐHQG-HCM công bố kèm theo)
- Tiêu chí ưu tiên xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2023.
+ Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu trong cả nước đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các năm học ở bậc THPT (Lớp 10, 11, 12).
- Học sinh của 66 trường THPT thuộc nhóm ưu tiên trên (theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố) đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm ở bậc THPT (Lớp 10, 11, 12).
- Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
- Đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Cổng đăng ký xét tuyển của ĐHQG-HCM. Thí sinh thực hiện đăng ký ƯTXT theo các bước bắt buộc như sau:
Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM
(http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) để điền thông tin đăng ký ƯTXT.
Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký ƯTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT.
Bước 3: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh bộ hồ sơ giấy qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp về Khoa theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Khoa Chính trị - Hành chính, phòng 706, Lầu 7, Nhà Điều hành Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), Phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Khoa Chính trị - Hành chính (trong giờ hành chính các ngày trong tuần, trừ Thứ 7 và Chủ nhật, nộp hồ sơ theo đường bưu điện sẽ tính ngày nộp theo dấu bưu điện).
* Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký ƯTXT được in từ hệ thống đăng ký ƯTXT sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2.
+ Học bạ THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc là bản sao có công chứng).
+ Bản sao giấy chứng nhận/ quyết định là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (có xác nhận của trường THPT) nếu có.
- Số nguyện vọng ĐKXT: Không giới hạn số nguyện vọng vào Trường/Khoa/Phân hiệu (đơn vị), không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).
- Thời gian ĐKXT: Từ 15/5 – 15/6/2023 (dự kiến).
- Thời gian lọc ảo, xét tuyển và công bố kết quả: theo kế hoạch tuyển sinh năm 2023 của ĐHQG dự kiến trước ngày 30/6/2023 (dự kiến).
Lưu ý: Nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức này thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GD&ĐT.
1.7.2.3. PHƯƠNG THỨC 3: XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐHQG-HCM TỔ CHỨC NĂM 2023 - MÃ PHƯƠNG THỨC: 401
- Chỉ tiêu: Tối thiểu 45% (dự kiến)
- Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023.
- Tổ hợp môn xét tuyển: NL1 (theo quy định của ĐHQG-HCM).
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 600 điểm chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).
- Về việc tổ chức kỳ thi ĐGNL: Tổ chức hai đợt thi trong năm 2023.
+ Đợt 1: 26/3/2023
+ Đợt 2: 28/5/2023
- Dự kiến thời gian lọc ảo, xét tuyển, công bố kết quả, xác nhận nhập học:
+ Thời gian ĐKXT: Theo quy định của ĐHQG-HCM.
+ Thời gian lọc ảo: Trước 30/6/2023 (dự kiến).
+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày 30/6/2023 (dự kiến).
+ Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển phương thức trên Khoa sẽ cập nhật lên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và các trang thông tin của Khoa CT-HC.
Lưu ý: Nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức này thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
1.7.2.4. PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - MÃ PHƯƠNG THỨC: 100
- Chỉ tiêu: Tối thiểu 20% (dự kiến)
- Đối tượng: Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, C15, C00 (điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): 17 điểm (cho ngành Quản lý công và tổ hợp xét tuyển cộng điểm ƯT đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT).
- Điều kiện, quy trình xét tuyển:
+ Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định chi tiết của ĐHQG-HCM và các đơn vị.
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Điểm chuẩn trúng tuyển là giống nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
+ Phương thức xét tuyển xét từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Thời gian và hình thức ĐKXT: Theo Quy chế và Kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh xác nhận nhập học: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
1.7.2.5. PHƯƠNG THỨC 5: KẾT HỢP KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT VỚI BÀI LUẬN VỀ NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG - MÃ PHƯƠNG THỨC: 500
- Chỉ tiêu: Tối đa 30% (dự kiến)
- Đối tượng:
+ Áp dụng cho tất cả các trường THPT trên cả nước (bao gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm Trung tâm giáo dục thường xuyên).
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022, 2023.
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Xếp loại học lực của 05 học kỳ tại cấp THPT (ĐTB HK1 lớp 10; ĐTB HK2 lớp 10; ĐTB HK1 lớp 11; ĐTB HK2 lớp 11; ĐTB HK1 lớp 12): Đạt từ Khá (7.0) trở lên.
+ Xếp loại hạnh kiểm cả 05 học kỳ: Đạt từ Tốt trở lên.
+ Có Bài luận về ngành Quản lý công.
- Điểm xét tuyển: Thang điểm 20.
+ Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cộng của 5 học kỳ (thang 10) + điểm bài luận (thang 10).
5
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): 14 điểm.
- Phương thức xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì Hội đồng tuyển sinh sẽ xét trúng tuyển dựa trên các tiêu chí phụ: có điểm ưu tiên hoặc giấy khen học sinh giỏi (nếu có).
- Quy định về chấm bài luận: Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành phân công nhân sự và thực hiện công tác chấm bài luận theo quy định về chấm bài luận của Khoa.
- Sau khi hoàn tất công tác xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ ra thông báo kết quả xét tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển tại Website: http://tuyensinh.spas.edu.vn.
- Đăng ký xét tuyển: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh bộ hồ sơ giấy qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp về Khoa theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Khoa Chính trị - Hành chính, Phòng 706, Lầu 7, Nhà Điều hành Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Khoa Chính trị - Hành chính (trong giờ hành chính các ngày trong tuần, trừ Thứ 7 và Chủ nhật, nộp hồ sơ theo đường bưu điện sẽ tính ngày nộp theo dấu bưu điện).
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu in từ Website: http://tuyensinh.spas.edu.vn)
- Bản sao có công chứng học bạ THPT của 05 Học kỳ (Lớp 10, 11, Học kỳ 1 của Lớp 12); bằng THPT photo có công chứng (nếu có);
- Bản chính kết quả kỳ thi THPT năm 2022 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022);
- 02 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh;
- Bài luận về ngành Quản lý công trình bày dưới hình thức viết tay của thí sinh trên giấy A4 (trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học);
- Nộp bản photo các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
- Thời gian ĐKXT: Từ 01/4/2023 đến hết ngày 15/5/2023 (dự kiến).
- Dự kiến thông báo kết quả thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Trước ngày 30/6/2023.
Lưu ý: Nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở Phương thức này thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GD&ĐT.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển. Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM: 25.000 đồng/01 nguyện vọng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Học phí |
Năm học |
Năm học |
Năm học |
Năm học |
Học phí/tháng |
1.410.000đ |
1.590.000đ |
1.790.000đ |
2.010.000đ |
Học phí/học kỳ (5 tháng) |
7.050.000đ |
7.950.000đ |
8.950.000đ |
10.050.000đ |
Học phí/năm (10 tháng) |
14.100.000đ |
15.900.000đ |
17.900.000đ |
20.100.000đ |
Cộng: |
68.000.000đ |
|||
Bằng chữ: Sáu mươi tám triệu đồng./. |
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐTvà ĐHQG-HCM.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 846.000.000 đồng (mức thu là 14.100.000 đồng/sv/năm).
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.000.000 đ/sinh viên/năm.
Ngày tháng 3 năm 2023
CÁN BỘ KÊ KHAI
Lê Đức Lãm (Điện thoại: 0948.948.032 Email: ldlam@vnuhcm.edu.vn) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TS. Phạm Huỳnh Minh Hùng TRƯỞNG KHOA KHOA CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH |