Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN: 401) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 (TRỪ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP THPT)
=> THÍ SINH NHẤP VÀO LINK SAU ĐỂ TRA KẾT QUẢ THI ĐGNL THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG (TRỪ ĐIỀU KIỆNTỐT NGHIỆP THPT) https://www.tuyensinh.spas.edu.vn/tra-cuu-trung-tuyen
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MỨC ĐIỂM CHUẨN |
1 |
7340403 |
QUẢN LÝ CÔNG |
620 |
(Điểm thi chưa cộng điểm ƯT)
Lưu ý: Nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển (TRỪ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP THPT) và có mong muốn nhập học ở phương thức này thì vui lòng đăng ký "NGUYỆN VỌNG 1" và Mã phương thức xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GD&ĐT
Mức điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng
- Khu vực 3: 0 điểm
- Khu vực 2: 10 điểm
- Khu vực 2-NT: 20 điểm
- Khu vực 1: 30 điểm
- Nhóm ƯT 1 (đối tượng 1,2,3,4): 80 điểm
- Nhóm ƯT 2 (đi tượng 5,6,7): 40 điểm
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh (theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT) |
|
2 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
303 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo quy định ĐHQG-HCM) |
|
3 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
302 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQG-HCM |
|
4 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
100 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
5 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
401 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 |
|
6 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
410 |
Xét tuyển bằng phương thức dùng kết quả các kỳ thi quốc tế |
|
7 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
500 |
Xét trung bình học bạ 3 năm THPT kết hợp với bài luận về ngành Quản lý công |